Xe máy Honda trên thị trường Việt khá đa dạng về mẫu mã, phiên bản. Mỗi dòng xe có một vẻ đẹp riêng, ưu điểm riêng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng Việt. Hiện nay đã và đang liên tục cho ra mắt thêm nhiều phiên bản bắt mắt khác.
Nếu bạn quan tâm đến dòng sản phẩm này, chi tiết giá các dòng xe máy Honda bạn có thể tham khảo trong bảng giá xe máy Honda dưới đây:
BẢNG GIÁ XE MÁY HONDA CHÍNH HÃNG MỚI NHẤT
Dòng xe
Mẫu xe
Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ)
Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ)
Honda Winner phiên bản đường đua 2020
49.99
đang cập nhật
Giá xe máy Honda Winer X 2019
Honda Winner X phiên bản thể thao
45.99
47
Honda Winner X phiên bản Camo
48.99
50
Honda Winner X phiên bản đen mờ
49.99
51.5
Giá xe máy honda Wave Alpha 2019
Wave Alpha 110
17,8
17,2-17,7
Giá xe máy Honda Blade 2019
Blade phanh cơ
18,6
17,5-18
Blade phanh đĩa
19,6
18,5-19
Blade vành đúc
21,1
19,7-20,2
Giá xe máy honda Wave RSX 2019
Wave RSX phanh cơ
21,5
20,8-21,3
Wave RSX phanh đĩa
22,5
21,9-22,3
Wave RSX vành đúc
24,5
23,8-24,3
Giá xe máy Honda Future 2019
Future 2018 vành nan
30,2
29,8-30,3
Future 2018 vành đúc
31,2
30,8-31,3
Giá xe máy Honda Vision 2019
Vision
30
29,4-29,9
Vision cao cấp
30,8
32,3-32,8
Vision đặc biệt
32
33,5-34,0
Giá xe máy Honda Lead 2019
Lead 2018 tiêu chuẩn
37,5
37,5-38,0
Lead 2018 cao cấp
39,3
40,5-41,0
Lead 2018 đen mờ
39,8
41,3-41,8
Giá xe máy Honda Air Blade 2019
Air Blade 2019 thể thao
38
38,7-39,2
Air Blade 2019 cao cấp
40,6
40-40,5
Air Blade 2019 đen mờ
41,8
44,7-45,2
Air Blade 2019 từ tính
41,6
41,3-41,8
Giá xe máy Honda Winner 150
Winner thể thao 2019
45,5
39,5-40,0
Winner cao cấp 2019
46,5
41-41,5
Giá xe máy Honda SH Mode 2019
SH Mode thời trang
51,69
59-59,5
SH Mode thời trang đỏ
51,69
60-60,5
SH Mode cá tính ABS
56,99
68-68,5
SH Mode thời trang ABS
55,69
63-63,5
Giá xe máy Honda PCX 2019
PCX 125
57
68-68,5
PCX 150
70,5
67,8-68,3
PCX 150 hybrid
90
85-85,5
Giá xe máy Honda MSX 2019
MSX 125
50
48,9-49,4
Giá xe máy Honda SH 2019
2020 SH 125 CBS
70.99
đang cập nhật
2020 SH 125 ABS
78.99
đang cập nhật
2020 SH 150 CBS
87.99
đang cập nhật
2020 SH 150 ABS
95.99
đang cập nhật
SH 125 CBS
68
83,5-84
SH 125 ABS
76
91-91,5
SH 150 CBS
82
101-101,5
SH 150 ABS
90
113-113,5
SH 150 CBS đen mờ
83,5
103-103,5
SH 150 ABS đen mờ
91,5
115-115,5
SH 300i
269
269-269,5
SH 300i đen mờ
270
270-270,5
Lưu ý: mức giá trên đây mới là giá xe cộng Thuế giá trị gia tăng – VAT, tuy nhiên để thực sự sở hữu và vận hành xe máy trên đường, người mua cần phải trả thêm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Lệ phí đăng ký xe, cấp biển số xe
- Phí bảo hiểm xe máy (bao gồm bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện cho xe máy);
- Chi phí đóng khung kính biển số để xe được phép lưu thông;
- Chi phí cà khung số xe máy.
Do đó, thông thường so với mức giá thực sự niêm yết tại đại lý thì bạn cần trả thêm từ 1-3 triệu đồng thậm chí cao tùy giá trị xe bạn mua là bao nhiêu tiền.