Xe máy Yamaha là một trong những thương hiệu được người tiêu dùng Việt ưa chuộng và đánh giá cao. Không chỉ bởi mức giá phù hợp với túi tiền mà thiết kế lẫn các trang bị luôn rất hiện đại.

Yamaha cũng mang tới cho người dùng nhiều lựa chọn với đa dạng các dòng xe khác nhau. Chi tiết các loại xe máy Yamaha có mặt trên thị trường hiện nay và mức giá tương ứng được chúng tôi cập nhật chi tiết trong bảng bảng giá xe máy Yamaha dưới đây:

Bảng giá xe máy Yamaha cập nhật thị trường mới nhất


Dòng xe

Giá đề xuất từ hãng

(triệu đồng)

Giá thực tế thị trường

(triệu đồng)

Xe máy Yamaha Latte 125

Yamaha Latte

37.4

37.3

Xe máy Yamaha FreeGo

Yamaha FreeGo tiêu chuẩn

34

33

Yamaha FreeGo S ABS

39

39

Xe máy Yamaha Grande 2020

Grande Deluxe

41,99

40,5

Grande Premium

43,99

42,5

Grande Premium LTD

44,49

43,0

Xe máy Yamaha Acruzo 2020

Acruzo Standard

34,99

34,0

Acruzo Deluxe

36,49

35,5

Xe máy Yamaha Janus 2020

Janus Standard

27,99

27,5

Janus Deluxe

29,99

29,5

Janus Premium

31,49

30,5

Janus Limited Premium

31,99

31,5

Xe máy Yamaha NVX 2020

NVX 125

40,99

39,5

NVX 125 màu đặc biệt

41,49

40,0

NVX 155

46,24

43,5

NVX 155 ABS

52,24

51,0

NVX 155 ABS màu cam

52,74

51,5

NVX 155 Camo ABS

52,74

50,5

Xe máy Yamaha Jupiter 2020

Jupiter RC FI

29,4

28,5

Jupiter GP FI

30,0

29,0

Xe máy Yamaha Sirius 2020

Sirius phanh cơ

18,8

18,3

Sirius phanh đĩa

19,8

19,5

Sirius vành đúc

21,3

20,8

Sirius FI phanh cơ

20,34

19,9

Sirius FI phanh đĩa

21,34

20,4

Sirius FI RC vành đúc

23,19

22,7

Sirius FI RC vành đúc bản kỷ niệm

23,69

23,5

Xe máy Yamaha Exciter 2020

Exciter 150 RC

46,99

53,0

Exciter 150 GP

47,49

54,0

Xe máy Yamaha FZ150i 2020

FZ150i màu cam

68,9

68,4

FZ150i màu đen

68,9

68,6

FZ150i Movistar

71,3

71,0

Lưu ý: mức giá trên đây mới là giá xe cộng Thuế giá trị gia tăng – VAT, tuy nhiên để thực sự sở hữu và vận hành xe máy trên đường, người mua cần phải trả thêm các chi phí sau:

  • Lệ phí trước bạ
  • Lệ phí đăng ký xe, cấp biển số xe
  • Phí bảo hiểm xe máy (bao gồm bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện cho xe máy);
  • Chi phí đóng khung kính biển số để xe được phép lưu thông;
  • Chi phí cà khung số xe máy.

Do đó, thông thường so với mức giá thực sự niêm yết tại đại lý thì bạn cần trả thêm từ 1-3 triệu đồng thậm chí cao tùy giá trị xe bạn mua là bao nhiêu tiền.

So với tháng trước đó, thì giá xe máy Yamaha không có nhiều biến đổi và ở mức ổn định.

Truy cập thêm xe máy Yamaha tại MGG.CX để tham khảo thêm các dòng xe máy khác được bán trên thị trường hiện nay bạn nhé !